Sữa Blackmores số 1 cho trẻ sơ sinh (Newborn Formula Stage 1) là sản phẩm sữa công thức dành cho trẻ em mới sinh ra tới 6 tháng tuổi của hãng Blackmores – thương hiệu hàng đầu về chăm sóc sức khỏe, thuốc bổ sung vitamin tự nhiên và khoáng chất của Australia. Hơn 80 năm nghiên cứu khoa học về sức khỏe và dinh dưỡng; hiện nay Blackmores áp dụng phương pháp tương tự để mở rộng quy mô sản phẩm.
Khi sử dụng sản phẩm của hãng Blackmores, bạn có thể tin tưởng tuyệt đối về sản phẩm mà họ đã tạo ra.
Thành phần
- Sữa bột từ 0 đến 6 tháng tuổi (Newborn Formula Stage 1) là sản phẩm sữa công thức dành cho trẻ em mới sinh ra tới 6 tháng tuổi của hãng Blackmores – thương hiệu hàng đầu về chăm sóc sức khỏe, thuốc bổ sung vitamin tự nhiên và khoáng chất của Australia. Hơn 80 năm nghiên cứu khoa học về sức khỏe và dinh dưỡng; hiện nay Blackmores áp dụng phương pháp tương tự để mở rộng quy mô sản phẩm.
- Khi sử dụng sản phẩm của hãng Blackmores, bạn có thể tin tưởng tuyệt đối về sản phẩm mà họ đã tạo ra.
Hiện nay có các dòng sản phẩm Sữa Blackmores như sau:
- Sữa Blackmores số 1 dành cho trẻ từ 0-6 tháng tuổi
- Sữa Blackmores số 2 dành cho trẻ từ 6-12 tháng tuổi
- Sữa Blackmores số 3 dành cho trẻ trên 12 tháng tuổi
Cách pha sữa blackmores số 1
Vệ sinh tay và dụng cụ pha sữa cho bé sạch sẽ.
Số 1: một thìa gạt ngang pha với 60ml nước ấm
Lấy lượng nước tương đương với số thìa sữa cần
Sau đó cho sữa vào và lắc bình theo hình tròn để bột hòa tan hết.
Sau đó làm nguội bình sữa bằng cách đặt dưới dòng nước mát đến khi nhiệt độ sữa hạ xuống bằng nhiệt độ cơ thể thì cho bé uống.
Sử dụng hết sữa trong vòng 4 tuần ngay sau khi mở nắp, để sữa ở nơi thoáng mát.
Chi tiết về thành phần dinh dưỡng trong sữa blackmores số 1
Average Quantity per 100 mL of Prepared Formula | |
Energy | 284 kJ |
Protein | 1.54 g |
Fat | 3.70 g |
Linoleic Acid | 0.55 g |
alpha-linolenic Acid (ALA) | 70.0 mg |
Docosahexaenoic Acid (DHA) | 7.92 mg |
Arachidonic Acid (ARA) | 7.92 mg |
Carbohydrate | 6.82 g |
Galacto-oligosaccharide (GOS) | 0.46 g |
Sodium | 22.4 mg |
Potassium | 72.6 mg |
Chloride | 48.8 mg |
Vitamins |
|
Vitamin A | 66.0 µg RE |
Vitamin D | 0.93 µg |
Vitamin E | 0.99 mg α-TE |
Vitamin K1 | 5.28 µg |
Thiamin (vitamin B1) | 66.0 µg |
Riboflavin (vitamin B2) | 165 µg |
Vitamin B6 | 56.8 µg |
Vitamin B12 | 0.26 µg |
Niacin (vitamin B3) | 0.48 mg |
Folate | 11.9 µg |
Pantothenic Acid (vitamin B5) | 383 µg |
Vitamin C | 9.90 mg |
Biotin | 2.24 µg |
Choline | 9.90 mg |
Inositol | 3.96 mg |
Khoáng chất |
|
Copper | 52.8 µg |
Magnesium | 5.54 mg |
Iron | 0.81 mg |
Zinc | 0.55 mg |
Manganese | 6.60 µg |
Calcium | 50.2 mg |
Phosphorous | 37.0 mg |
Iodine | 9.24 µg |
Selenium | 1.78 µg |
Thành phần khác |
|
Taurine | 5.28 mg |
Nucleotides | 3.30 mg |
CMP | 1.30 mg |
AMP | 0.81 mg |
UMP | 0.65 mg |
IMP | 0.36 mg |
GMP | 0.18 mg |
Lutein | 6.60 µg |